Tham khảo Bến_Lạc

  1. “Bản đồ hành chính. Phần bản đồ hành chính tỉnh Khánh Hòa, huyện Trường Sa”. Cổng Thông tin điện tử Chính phủ (Việt Nam). Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012. 
  2. Chemillier-Gendreau, Monique (2000) [Bản gốc tiếng Pháp 1996]. “Annex 4”. Sovereignty over the Paracel and Spratly Islands [La souveraineté sur les archipels Paracels et Spratleys]. Springer. tr. 164. ISBN 978-9041113818
  3. Nguyễn Nhã (2002). Quá trình xác lập chủ quyền của Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa (luận án tiến sĩ). Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh). tr. 12. 
  4. Hancox, David; Prescott, Victor (1995). A Geographical Description of the Spratly Islands and an Account of Hydrographic Surveys amongst Those Islands. Maritime Briefings 1 (6). University of Durham, International Boundaries Research Unit. tr. 7. ISBN 978-1897643181
  5. “PCP - LGU Kalayaan and AFP in Palawan” (bằng tiếng Anh). Protected Areas and Wildlife Bureau. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012. 
Danh sách các "đảo" (đảo san hô/cồn cát), "đá" (rạn san hô nửa nổi nửa chìm/ngầm) và bãi ngầm thuộc quần đảo Trường Sa
Thứ tự các cụm đảo tính từ bắc xuống nam (tên gọi theo tiếng Việt)
Việt Nam
kiểm soát
Philippines
kiểm soát

Cụm Song Tử: Đảo Song Tử Đông
Cụm Thị Tứ: Đảo Thị Tứ
Cụm Loại Ta: Đảo Bến Lạc  • Đảo Loại Ta  • Đá An Nhơn  • Đá Cá Nhám
Cụm Thám Hiểm:Đá Công Đo
Cụm Bình Nguyên:Đảo Bình Nguyên  • Đảo Vĩnh Viễn  • Bãi Cỏ Mây

Trung Quốc
kiểm soát

Cụm Thị Tứ: Đá Xu Bi
Cụm Nam Yết: Đá Chữ Thập  • Đá Ga Ven
Cụm Sinh Tồn: Đá Gạc Ma  • Đá Tư Nghĩa
Cụm Trường Sa: Đá Châu Viên
Cụm Bình Nguyên: Đá Vành Khăn

Đài Loan
kiểm soát

Cụm Nam Yết:Đảo Ba Bình

Malaysia
kiểm soát
Chưa rõ
nước nào
kiểm soát

Cụm Song Tử:Đá Bắc  • Bãi Đinh Ba  • Bãi Núi Cầu
Cụm Thị Tứ: Đá Cái Vung  • Đá Hoài Ân  • Đá Trâm Đức  • Đá Tri Lễ  • Đá Vĩnh Hảo
Cụm Loại Ta: Đảo Loại Ta Tây  • Đá An Lão  • Đá An Nhơn Bắc  • Đá An Nhơn Nam  • Đá Sa Huỳnh  • Đá Tân Châu  • Bãi Đường  • Bãi Loại Ta Nam
Cụm Nam Yết: Đá Đền Cây Cỏ  • Đá Én Đất  • Đá Nhỏ  • Bãi/Đá Bàn Than
Cụm Sinh Tồn:Đá An Bình  • Đá Ba Đầu  • Đá Bãi Khung  • Đá Bia  • Đá Bình Khê  • Đá Bình Sơn  • Đá Đức Hòa  • Đá Ken Nan  • Đá Nghĩa Hành  • Đá Nhạn Gia  • Đá Ninh Hòa  • Đá Phúc Sĩ  • Đá Sơn Hà  • Đá Tam Trung  • Đá Trà Khúc  • Đá Văn Nguyên  • Đá Vị Khê
Cụm Trường Sa:Đá Núi Cô  • Đá Núi Mon  • Bãi ngầm Chim Biển  • Bãi ngầm Mỹ Hải  • Bãi ngầm Nguyệt Sương/Xương
Cụm Thám Hiểm:Đá Thanh Kỳ  • Đá Vĩnh Tường  • Bãi Phù Mỹ  • Bãi Trăng Khuyết  • Bãi ngầm Khánh Hội  • Bãi ngầm Ngũ Phụng  • Bãi ngầm Tam Thanh
Cụm Bình Nguyên: Đá Long Hải  • Đá Lục Giang  • Cụm/Bãi Đá Bắc (Đá Cỏ My  • Đá Gò Già)  • Cụm/Bãi Hải Sâm (Đá Định Tường  • Đá Hoa  • Đá Hội Đức  • Đá Ninh Cơ  • Đá Triêm Đức)  • Cụm Hồ Tràm (Đá Ba Cờ  • Đá Hợp Kim  • Đá Khúc Giác  • Đá Mỏ Vịt  • Đá Trung Lễ)  • Cụm bãi cạn Nam (Đá Chà Và  • Đá Tây Nam)  • Đá Bồ Đề  • Đá Đồng Thạnh  • Đá Long Điền  • Đá Phật Tự  • Đá Suối Ngọc  • Đá Vĩnh Hợp  • Bãi Cái Mép  • Bãi Cỏ Rong  • Bãi Đồ Bàn  • Bãi Đồi Mồi  • Bãi Đồng Cam  • Bãi Đồng Giữa  • Bãi Hải Yến  • Bãi Hữu Độ  • Bãi Na Khoai  • Bãi Ôn Thuỷ  • Bãi Rạch Lấp  • Bãi Rạch Vang  • Bãi Sa Bin  • Bãi Suối Ngà  • Bãi Thạch Sa  • Bãi Tổ Muỗi  • Bãi Vĩnh Tuy
Khác: Đá Núi Trời